PLEDGE_DEPOSIT SECURITY for loan-revised by ATS Law company-EN+VN
You are here: Home Page >>Ho Chi Minh City Branch Home Page>>Products & Services>>PLEDGE_DEPOSIT SECURITY for loan-revised by ATS Law company-EN+VN

For Loan

Dùng cho Khoản Vay

 

Contract No.: [•]

Số hợp đồng: [•]

 

Between

giữa

 

[•]

as Pledgor

là Bên Cầm Cố

 

and

 

CHINA CONSTRUCTION BANK CORP. HO CHI MINH CITY BRANCH

NGÂN HÀNG CHINA CONSTRUCTION BANK CORPORATION

CHI NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

as Pledgee

là Bên Nhận Cầm Cố

____________________________________________________________________

PLEDGE OVER SECURITY DEPOSIT CONTRACT

HỢP ĐỒNG CẦM CỐ TIỀN KÝ QUỸ BẢO ĐẢM

____________________________________________________________________

 

 

 

 

 

 

 


This Security Deposit Pledge Contract is made on [•] by and between:

Hợp Đồng Cầm Cố Tiền Ký Quỹ Bảo Đảm này được lập vào ngày [•] bởi và giữa:

  • [•], located at address: ……………, post code: …………, tax code ………………., business/ investment license number: ……………., initial registration dated …….……, changed ……registration dated……………. (the last update of this license), issued by………………..; with Mr. [•]position: …….. as legal representative, his/her passport number/ID number: …………………..; its fax number being [•] and its telephone number being [•] as pledgor (“Party A”); and

[•], tọa lạc tại địa chỉ: ……………, mã bưu điện: …………, mã số thuế ………………., số giấy phép kinh doanh/đầu tư: ……………., đăng ký lần đầu ngày …….……, đăng ký thay đổi lần thứ …… ngày ……………. (cập nhật lần cuối của giấy phép này), có Ông [•], chức vụ: ………… là người đại diện theo pháp luật, số hộ chiếu/giấy chứng minh nhân dân: …………………..; số fax là [•] và số điện thoại là [•], được gọi là Bên cầm cố (“Bên A”); và

  • CHINA CONSTRUCTION BANK HO CHI MINH CITY BRANCH, located at Room 1105-1106, 11th floor, room 1202, 12th floor, Sailing Tower, 111A Pasteur, Dist 1, Ho Chi Minh City, Vietnam ; License for establishment of a foreign bank branch No.: …………..issued by the State Bank of Vietnam dated……………; with [ ] position: ………… - legal representative, his/her passport number/ID number:…………………..issued by ……………….on……………………; and fax number +84-8-38275533 and telephone number +84-8-38295533 as pledgee (“Party B”).

NGÂN HÀNG CHINA CONSTRUCTION BANK - CHI NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, tọa lạc tại Phòng 1105-1106, Tầng 11, Phòng 1202, Tầng 12, Sailing Tower, 111A Pasteur, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam có Ông………              ,chức vụ: ………… - là người đại diện theo pháp luật, và số fax [+84-8-38275533] và số điện thoại [+84-8-38295533], được gọi là Bên nhận cầm cố (“Bên B”).

Party A and Party B hereinafter are collectively referred to as the “Parties” and individually as a “Party”.

Bên A và Bên B sau đây được gọi chung là “các Bên” và gọi riêng là “Bên”.

WHEREAS/ XÉT RẰNG:

In order to secure the indebtedness of ________ (the “Debtor”) and Party B’s realization of its rights under ___________ (Contract No. ________) entered into between the Debtor and Party B (the “Master Agreement”), Party A has agreed to create a pledge (thisPledge”) of security deposit to secure all the debts incurred by the Debtor under the Master Agreement.

Để bảo đảm cho khoản nợ của ________ (“Khách Nợ”) và việc Bên B thực hiện các quyền của mình theo ___________ (Số hợp đồng ________) được ký kết giữa Khách Nợ và Bên B (“Hợp Đồng Chính”), Bên A đồng ý cầm cố (“Khoản Cầm Cố” này) tiền ký quỹ để bảo đảm cho tất cả các khoản nợ phát sinh bởi Khách Nợ theo Hợp Đồng Chính.

In accordance with the relevant laws and regulations, Party A and Party B have entered into this Contract after consultation.

Theo quy định của pháp luật và các quy định có liên quan, Bên A và Bên B đã ký kết Hợp đồng này sau khi đã thảo luận.

IT IS AGREED as follows/ NAY THỎA THUẬN như sau:

  1. Party A will set a pledge over its security deposit in the Security Deposit Account (as defined below) as a security.

Bên A sẽ cầm cố tiền ký quỹ bảo đảm của mình trong Tài Khoản Ký Quỹ Bảo Đảm (như được định nghĩa dưới đây) làm một khoản bảo đảm.

  1. SECURITY DEPOSIT ACCOUNT/ TÀI KHOẢN KÝ QUỸ BẢO ĐẢM

2.1       Party A must, within __3__working days after the execution of this Contract, deposit ____________ [currency and amount in words] into the following security deposit account. (The “Security Deposit Account”)

            Bên A phải, trong vòng 3 ngày làm việc sau khi ký Hợp Đồng này, ký quỹ ____________ [loại tiền và số tiền bằng chữ] vào Tài Khoản Ký Quỹ Bảo Đảm sau đây: (“Tài Khoản Ký Quỹ Bảo Đảm”)

2.2     The name of the Account Holder is _________, the Account Number is ____________ (VND/USD) and the account-opening Bank is China Construction Bank Corp. Ho Chi Minh City Branch. 

Tên của Chủ Tài Khoản là _________, Số Tài Khoản là ____________ (VND/USD) và Ngân Hàng mở tài khoản là Ngân Hàng China Construction Bank Corporation. Chi Nhánh Thành Phố Hồ Chí Minh.

2.3     Without Party B’s consent, Party A may not utilize, transfer or otherwise dispose of the funds in the Security Deposit Account.

Nếu không có sự đồng ý của Bên B, Bên A không được phép sử dụng, chuyển khoản hoặc định đoạt theo cách khác số tiền trong Tài Khoản Ký Quỹ Bảo Đảm

2.4       The Parties hereby agree that the interest on the security deposit will be calculated at the following interest rate: _    _% per annum.

Các bên đồng ý rằng tiền lãi trên Tiền Ký Quỹ Bảo Đảm sẽ được tính với mức lãi suất sau đây: _  _% trên một năm.

2.5     The interest accrued on the security deposit shall be directly credited to the Security Deposit Account and will constitute part of the Security deposit.

Tiền lãi dồn tích trên Tiền Ký Quỹ Bảo Đảm sẽ được ghi có trực tiếp vào Tài Khoản Ký Quỹ Bảo Đảm và sẽ tạo thành một bộ phận của Tiền Ký Quỹ Bảo Đảm.

2.6       In the event that the Security Deposit Account is frozen or debited by any judicial authority or any other competent authority, Party A must provide other security acceptable to Party B.

Trong trường hợp Tài Khoản Ký Quỹ Bảo Đảm bị đóng băng hoặc bị ghi nợ bởi bất kỳ cơ quan tư pháp nào hoặc bất kỳ cơ quan có thẩm quyền nào, Bên A phải cung cấp khoản bảo đảm khác có thể chấp nhận được cho Bên B.

  1. SECURED INDEBTEDNESS/ KHOẢN NỢ ĐƯỢC BẢO ĐẢM
  • The secured indebtedness hereunder shall cover item _i_ of the following (the “Secured Indebtedness”):

Khoản nợ được bảo đảm theo Hợp Đồng này sẽ bao gồm mục _i_ sau đây (“Khoản Nợ Được Bảo Đảm”):

  • all payment obligations under the Master Agreement, including but not limited to the principal, interest accrued thereon (including compound interest and default interest), damages, compensation, other amounts payable by the Debtor to Party B (including but not limited to the expenses such as the handling fees, communication fees, miscellaneous fees and the bank charges that the overseas beneficiary refuses to pay), as well as all costs and expenses that Party B may incur in connection with the exercise of its creditor’s rights and security interests, including but not limited to any fees relating to litigation, arbitration, property preservation, travel and accommodation, enforcement, appraisal and evaluation, auction, notarization, service of documentation, public announcements, and attorney’s fees, etc; or

tất cả các nghĩa vụ thanh toán theo Hợp Đồng Chính, bao gồm nhưng không giới hạn với số tiền gốc, tiền lãi dồn tích trên đó (bao gồm cả lãi kép và lãi phạt), các khoản thiệt hại, khoản đền bù, các khoản tiền khác mà Khách Nợ phải trả cho Bên B (bao gồm nhưng không giới hạn với các phí tổn như là các khoản phí xử lý, phí liên lạc, phí linh tinh khác và các khoản phí ngân hàng mà người thụ hưởng ở nước ngoài từ chối thanh toán), cùng với tất cả các chi phí và phí tổn mà Bên B có thể phát sinh liên quan đến việc thực thi các quyền và quyền lợi bảo đảm của chủ nợ, bao gồm nhưng không giới hạn với bất kỳ khoản phí nào liên quan đến việc kiện tụng, trọng tài, bảo quản tài sản, đi lại và ăn ở, thi hành án, thẩm định và định giá, đấu giá, công chứng, dịch vụ giấy tờ, bố cáo và phí luật sư, v.v.; hoặc

  • the principal of ___/__ [currency and amount in words] and the interest accrued thereon (including compound interest and default interest) under the Master Agreement, damages, compensation, other amounts payable by the Debtor to Party B (including but not limited to the expenses such as the handling fees, communication fees, miscellaneous fees and the bank charges that the overseas beneficiary refuses to pay), as well as all costs and expenses that Party B may incur in connection with the exercise of its creditor’s rights and security interests, including but not limited to any fees relating to litigation, arbitration, property preservation, travel and accommodation, enforcement, appraisal and evaluation, auction, notarization, service of documentation, public announcements, and attorney’s fees, etc.

số tiền gốc của ___/______ [loại tiền và số tiền bằng chữ] và tiền lãi dồn tích trên đó (bao gồm cả lãi kép và lãi phạt) theo Hợp Đồng Chính, các khoản thiệt hại, khoản đền bù, các khoản tiền khác mà Bên Vay phải trả cho Bên B (bao gồm nhưng không giới hạn với các phí tổn như là các khoản phí xử lý, phí liên lạc, phí khác và các khoản phí ngân hàng mà người thụ hưởng ở nước ngoài từ chối thanh toán), cùng với tất cả các chi phí và phí tổn mà Bên B có thể phát sinh liên quan đến việc thực hiện các quyền và quyền lợi bảo đảm của chủ nợ, bao gồm nhưng không giới hạn với bất kỳ khoản phí nào liên quan đến việc kiện tụng, trọng tài, bảo quản tài sản, đi lại và ăn ở, thi hành án, thẩm định và định giá, đấu giá, công chứng, dịch vụ giấy tờ, thông cáo và phí luật sư, v.v.

  1. AMENDMENT TO THE MASTER AGREEMENT

SỬA ĐỔI BỔ SUNG HỢP ĐỒNG CHÍNH

  • If Party B and the Debtor amend any provision under the Master Agreement in relation to, including but not limited to, repayment currency, repayment method, loan account, repayment account, drawdown plan, repayment plan, interest commencement date, interest settlement date, the change of commencement date or maturity date of the indebtedness under the Master Agreement without extending the overall term of such indebtedness, Party A agrees to remain liable as the Pledgor for the indebtedness under such amended Master Agreement. 

Nếu Bên B và Khách Nợ sửa đổi bổ sung bất kỳ điều khoản nào trong Hợp Đồng Chính liên quan đến, bao gồm nhưng không giới hạn với, loại tiền hoàn trả, phương thức hoàn trả, tài khoản tiền vay, tài khoản hoàn trả, kế hoạch giải ngân, kế hoạch hoàn trả, ngày bắt đầu tính lãi, ngày thanh toán tiền lãi, thay đổi ngày bắt đầu hoặc ngày đáo hạn của các khoản nợ theo Hợp Đồng Chính mà không cần gia hạn thời hạn tổng thể của khoản nợ đó, Bên A đồng ý vẫn phải chịu trách nhiệm với tư cách là Bên Cầm Cố đối với các khoản nợ theo Hợp Đồng Chính đã được sửa đổi bổ sung.

If Party B and the Debtor extend the term of the Master Agreement or increase the principal amount without Party A’s prior consent, Party A will remain liable as the Pledgor in accordance with this Contract only for the indebtedness under the Master Agreement before the Master Agreement was amended.

Nếu Bên B và Khách Nợ gia hạn thời hạn của Hợp Đồng Chính hoặc tăng số tiền gốc mà không có sự đồng ý trước của Bên A, Bên A sẽ vẫn phải chịu trách nhiệm với tư cách là Bên Cầm Cố theo Hợp Đồng này chỉ đối với khoản nợ theo Hợp Đồng Chính như trước khi Hợp Đồng Chính được sửa đổi bổ sung.

  • Party A’s liability hereunder must not be reduced or discharged upon occurrence of any of the following events:

Trách nhiệm của Bên A theo Hợp Đồng này sẽ không được giảm bớt hoặc được giải phóng khi xảy ra bất kỳ sự kiện nào sau đây:

  • any restructuring, merger, acquisition, division, capital increase/decrease, entering into joint venture or joint operation, change of name etc. of the Debtor or Party B; or

bất kỳ sự tái cấu trúc, sáp nhập, mua lại, chia tách tăng/giảm vốn, tham gia liên doanh hay hợp tác, thay đổi tên,… của Bên B hoặc Khách Nợ; hoặc

  • any entrust to third parties by Party B to perform Party B’s obligations under the Master Agreement.

bất kỳ sự ủy thác nào cho bên thứ ba bởi Bên B để thực hiện nghĩa vụ của Bên B trong Hợp Đồng Chính.

 

  • Where the rights under the Master Agreement have been or will be assigned or transferred by Party B, Party A must assist Party B or such third party on the relevant procedures.

Khi các quyền theo Hợp Đồng Chính được hoặc sẽ được chuyển giao hoặc chuyển nhượng bởi Bên B, Bên A phải hỗ trợ Bên B hoặc bên thứ ba này về những thủ tục liên quan.

  • If the assignment or transfer of the rights or debts under the Master Agreement becomes ineffective or invalid, or is revoked or cancelled, Party A will remain liable to Party B in accordance with this Contract.

Nếu việc chuyển nhượng hoặc chuyển giao các quyền hoặc các khoản nợ theo Hợp Đồng Chính bị mất hiệu lực hay vô hiệu, hoặc bị rút lại hay hủy bỏ, Bên A sẽ vẫn chịu trách nhiệm đối với Bên B theo Hợp Đồng này.

  1. REALIZATION OF PLEDGE/ XỬ LÝ KHOẢN CẦM CỐ
  • If the Debtor fails to repay any amount in full upon maturity date or upon such accelerated maturity date as determined by Party B in accordance with the Master Agreement, or commits any other breach under the Master Agreement, Party B is entitled to be repaid by debiting the Security Deposit Account for the corresponding amount.

Nếu Bên Vay không hoàn trả đầy đủ bất kỳ số tiền nào vào ngày đến hạn hoặc ngày đến hạn trước hạn được Bên B xác định theo Hợp Đồng Chính hoặc vi phạm bất kỳ quy định nào khác theo Hợp Đồng Chính, Bên B có quyền được hoàn trả bằng việc ghi nợ Tài Khoản Ký Quỹ Bảo Đảm với số tiền tương ứng.

  • Party A must not interfere in any manner (including any action or omission) with the realization by Party B of its security rights under this Contract.

Bên A không được can thiệp theo bất kỳ cách nào (bao gồm bất kỳ sự hành động hoặc không hành động nào) vào việc Bên B thực hiện các quyền bảo đảm của mình theo Hợp Đồng này.

  • This Pledge will be in addition to, and must not be affected by, any other security which Party B may hold now or at any time in the future for the indebtedness under the Master Agreement (including but not limited to guarantee, mortgage, pledge, letter of guarantee and standby letter of credit, referred to as “Other Security”) irrespective whether such Other Security is provided by the Debtor. Nor will this Pledge be affected by the invalidity or time of effectiveness of such Other Security, nor by any third party’s consent to perform part or all of the indebtedness, nor by Party B not taking any action against any other security provider. Party A hereby waives in advance any objection when and if Party B directly debits the corresponding amount from the Security Deposit Account.

Khoản Cầm Cố này phải ở bên ngoài, và không bị ảnh hưởng bởi, bất kỳ khoản bảo đảm nào khác mà Bên B có thể nắm giữ hiện tại hoặc tại bất kỳ thời điểm nào trong tương lai cho khoản nợ theo Hợp Đồng Chính (bao gồm nhưng không giới hạn với việc bảo lãnh, thế chấp, cầm cố, thư bảo lãnh và thư tín dụng dự phòng, được gọi là “Khoản Bảo Đảm Khác”) bất kể Khoản Bảo Đảm Khác như vậy có được cung cấp bởi Khách Nợ hay không. Hoặc Khoản Cầm Cố sẽ không bị ảnh hưởng bởi sự vô hiệu hoặc thời gian hiệu lực của Khoản Bảo Đảm Khác đó, hoặc không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ sự đồng ý của bên thứ ba nào khi thực hiện một phần hay toàn bộ khoản nợ, hoặc không bị ảnh hưởng bởi việc Bên B không thực hiện bất kỳ hành động nào đối với bất kỳ người cung cấp khoản bảo đảm khác nào. Bằng Hợp Đồng này Bên A từ bỏ trước bất kỳ sự phản đối nào khi và nếu Bên B ghi nợ trực tiếp số tiền tương ứng từ Tài Khoản Ký Quỹ Bảo Đảm.

  • If Party A is liable only for part of the debts under the Master Agreement and if any part of the debts thereunder has been discharged as a result of the Debtor’s repayments or Party B realizing other security rights or of any other reason, Party A agrees to remain liable for the debts still outstanding under the Master Agreement in accordance with this Contract.

Nếu Bên A chỉ chịu trách nhiệm đối với một phần của các khoản nợ thuộc Hợp Đồng Chính và nếu bất kỳ phần nào của các khoản nợ thuộc Hợp Đồng Chính đã được giải quyết xong là kết quả của sự hoàn trả của Khách Nợ hoặc Bên B thực thi các quyền bảo đảm khác hoặc vì bất kỳ lý do khác nào, Bên A đồng ý vẫn chịu trách nhiệm về các khoản nợ vẫn còn chưa trả thuộc Hợp Đồng Chính theo Hợp Đồng này.

  • If Party A is liable only for part of the debts under the Master Agreement and if any part of debts thereunder remains outstanding after Party A has performed its obligations under this Contract, Party A undertakes that it must not harm Party B’s interests during its exercise (including exercise in advance) of the subrogation right or recovery right against the Debtor or other security providers. Party A further agrees that the realization of Party A’s subrogation right or recovery right must be subordinated to the repayment of the debt under the Master Agreement.  In particular, prior to full repayment of the debt under the Master Agreement:

Nếu Bên A chỉ chịu trách nhiệm đối với một phần của các khoản nợ thuộc Hợp Đồng Chính và nếu bất kỳ phần nào của các khoản nợ thuộc Hợp Đồng Chính vẫn chưa được trả sau khi Bên A đã thực hiện các nghĩa vụ của mình theo Hợp Đồng này, Bên A cam kết rằng mình không được gây tổn hại đến quyền lợi của Bên B trong khi thực thi (bao gồm cả thực thi trước) quyền bán nợ hoặc quyền thu hồi của mình đối với Khách Nợ hoặc những người cung cấp khoản bảo đảm khác. Bên A đồng ý thêm rằng việc thực thi quyền bán nợ hoặc quyền thu hồi của Bên A sẽ phụ thuộc vào việc hoàn trả nợ theo Hợp Đồng Chính. Cụ thể là, trước khi hoàn trả đủ khoản nợ theo Hợp Đồng Chính:

  • Party A agrees not to claim the subrogation right or the recovery right against the Debtor or other security providers. If Party A has realized such rights for any reason, it shall apply in priority any of the proceeds so recovered to repay the outstanding debts under the Master Agreement;

Bên A đồng ý không đòi quyền bán nợ hoặc quyền thu hồi đối với Khách Nợ hoặc những người cung cấp khoản bảo đảm khác. Nếu Bên A thực hiện các quyền này vì bất kỳ lý do gì, Bên A phải ưu tiên sử dụng bất kỳ khoản tiền nào đã thu hồi được để hoàn trả các khoản nợ còn chưa trả theo Hợp Đồng Chính;

 

  • If there exists any security in rem for the indebtedness under the Master Agreement, Party A agrees not to claim any rights to such collateral or the proceeds obtained from the auction or sale thereof on the grounds of its exercising the subrogation right. Such collateral or the proceeds shall be applied in priority to repay outstanding debts under the Master Agreement;

Nếu có tồn tại bất kỳ khoản bảo đảm nào đối với khoản nợ theo Hợp Đồng Chính, Bên A đồng ý không đòi bất kỳ quyền nào đối với khoản bảo đảm đó hoặc số tiền thu được từ việc đấu giá hoặc bán tài sản bảo đảm đó trên cơ sở thực hiện quyền bán nợ của mình. Khoản bảo đảm hoặc số tiền thu được đó phải được ưu tiên dùng để hoàn trả các khoản nợ còn chưa trả theo Hợp Đồng Chính;

  • If the Debtor or any other security provider provides any counter-security in favor of Party A, the proceeds obtained from such counter-security shall be applied in priority to repay the outstanding debt under the Master Agreement.

Nếu Khách Nợ hoặc bất kỳ người cung cấp khoản bảo đảm khác nào cung cấp bất kỳ khoản bảo đảm đối ứng nào cho Bên A, số tiền thu được từ khoản bảo đảm đối ứng này phải được ưu tiên dùng để hoàn trả các khoản nợ còn chưa trả theo Hợp Đồng Chính.

  • Party A is fully aware of the risk of interest rate fluctuation. In the event that the interest, the default interest or the compound interest payable by the Debtor is increased due to Party B’s adjustment of interest rates, interest calculation or settlement methods in accordance with the Master Agreement or the interest rate policies promulgated by governmental authorities, Party A must remain liable for such increased portion.

Bên A hoàn toàn ý thức được về rủi ro biến động lãi suất. Trong trường hợp tiền lãi, tiền lãi phạt hoặc tiền lãi kép phải trả bởi Khách Nợ bị tăng thêm do sự điều chỉnh lãi suất của Bên B, việc tính lãi hoặc các phương thức thanh toán theo Hợp Đồng Chính hoặc chính sách lãi suất được ban hành bởi các cơ quan chính phủ, Bên A sẽ phải chịu trách nhiệm về phần tăng thêm này.

  • If the Master Agreement is null and void, becomes ineffective, invalid, partially invalid, or is cancelled or terminated, and in addition, if Party A and the Debtor are not the same entity/person, Party A must be jointly and severally liable together with the Debtor within the scope of the Secured Indebtedness for the debts incurred by the Debtor arising from returning properties or making compensation payments. Party B has the right to debit the Security Deposit Account for corresponding amount.

Nếu Hợp Đồng Chính không có hiệu lực, hoặc vô hiệu, vô hiệu một phần, hoặc bị hủy bỏ hay chấm dứt, và ngoài ra, nếu Bên A và Bên Vay không phải là cùng một pháp nhân/cá nhân, Bên A phải độc lập và liên đới chịu trách nhiệm cùng với Bên Vay  trong phạm vi Khoản Nợ Được Bảo Đảm đối với những khoản nợ của Bên Vay phát sinh từ việc trả lại tài sản hoặc thực hiện việc thanh toán tiền bồi thường. Bên B có quyền ghi nợ Tài Khoản Ký Quỹ Bảo Đảm với số tiền tương ứng.

 

  • If the Debtor owes Party B any other due and payable debts in addition to the debts under the Master Agreement, Party B is entitled to debit any of the Debtor’s accounts in VND or other currencies at China Construction Bank and choose to repay any of the due and payable debts in the order it deems appropriate. Party A’s obligations hereunder must not be reduced or discharged in any way.

Nếu Bên Vay nợ Bên B bất kỳ khoản nợ đến hạn và phải trả nào khác ngoài các khoản nợ theo Hợp Đồng Chính, Bên B có quyền ghi nợ bất kỳ tài khoản nào của Bên Vay bằng VND hoặc loại tiền khác tại Ngân Hàng China Construction Bank và có thể lựa chọn để hoàn trả bất kỳ khoản nợ đến hạn và phải trả nào theo thứ tự được xem là phù hợp. Nghĩa vụ của Bên A theo Hợp Đồng này không được giảm bớt hoặc được giải tỏa bằng bất kỳ cách nào.

  1. EVENTS OF DEFAULT/ CÁC SỰ KIỆN VI PHẠM

6.1       If Party A breaches any provision hereunder, or any of the representations and warranties it has made proves to be untrue, inaccurate or incomplete, Party B is entitled to take any one or more of the following actions:

Nếu Bên A vi phạm bất kỳ quy định nào của Hợp Đồng này, hoặc bất kỳ cam kết và tuyên bố nào mà Bên A đã thực hiện chứng tỏ là sai, không chính xác hoặc không đầy đủ, Bên B có quyền thực hiện một hoặc nhiều hành động sau đây:

  • To request Party A to rectify the breaches within the prescribed period;

Yêu cầu Bên A sửa chữa những vi phạm trong thời hạn quy định;

  • To request Party A to provide new security;

Yêu cầu Bên A cung cấp khoản bảo đảm mới;

  • To request Party A to compensate Party B for the losses suffered;

Yêu cầu Bên A bồi thường cho Bên B những thiệt hại mà Bên B gánh chịu;

  • To debit the Security Deposit Account for corresponding amount; and

Ghi nợ Tài Khoản Ký Quỹ Bảo Đảm với số tiền tương ứng; và

  • Other remedial measures available under the applicable laws.

Các biện pháp xử lý khác sẵn có theo luật pháp hiện hành.

6.2       If for any reason attributed to Party A, this Pledge has not been effected, or the Security Deposit Account is frozen or transferred, or Party B fails to realize its rights hereunder in a timely manner or to the full extent, and if Party A and the Debtor are NOT one and the same entity/person, Party B is entitled to hold Party A and the Debtor jointly and severally liable for the debts under the Master Agreement within the scope of the Secured Indebtedness.  Party B has the right to debit the Security Deposit Account for corresponding amount.

Nếu vì bất kỳ lý do gì thuộc về Bên A, Khoản Cầm Cố này không có hiệu lực, hoặc Tài Khoản Ký Quỹ Bảo Đảm bị đóng băng hoặc bị chuyển khoản, hoặc Bên B không thực hiện các quyền của mình theo Hợp Đồng này một cách kịp thời hoặc toàn bộ, và nếu Bên A và Khách Nợ KHÔNG phải là một và là cùng một pháp nhân/cá nhân, Bên B có quyền buộc Bên A và Khách Nợ liên đới và độc lập chịu trách nhiệm về các khoản nợ thuộc Hợp Đồng Chính trong phạm vi Khoản Nợ Được Bảo Đảm. Bên B có quyền ghi nợ Tài Khoản Ký Quỹ Bảo Đảm với số tiền tương ứng.

  1. MISCELLANEOUS/ Điều khoản tổng hợp
  • Direct Debit Right/ Quyền ghi nợ trực tiếp

            Party B is entitled to debit, without prior notice to Party A, any bank account of Party A at China Construction Bank in VND or other currencies to pay all amounts payable under this Contract. Party A must assist Party B to complete any procedures for foreign exchange settlement or sale, and Party A must bear the risk of exchange rate fluctuation.

Bên B có quyền ghi nợ, không cần có thông báo trước cho Bên A, bất kỳ tài khoản ngân hàng nào của Bên A tại Ngân Hàng China Construction Bank bằng VND hay các loại tiền khác để trả tất cả các khoản tiền phải trả theo Hợp Đồng này. Bên A phải hỗ trợ Bên B hoàn tất bất kỳ thủ tục nào về thanh toán hoặc bán ngoại tệ, và Bên A phải chịu rủi ro về biến động tỉ giá.

  • Use of Party A’s Information/ Sử dụng thông tin của Bên A

            Party A agrees that Party B is entitled to inquire about Party A’s creditworthiness with the Credit Database or relevant authorities established or approved by the State Bank of Vietnam and the Credit Reference Agency, and that Party B is entitled to provide Party A’s information to such Credit Database.  Party A further agrees that Party B may reasonably use and disclose Party A’s information for business purpose.

Bên A đồng ý rằng Bên B có quyền điều tra về uy tín trả nợ của Bên A tại Cơ Sở Dữ Liệu Tín Dụng hoặc tại các cơ quan hữu quan được thiết lập hoặc được phê duyệt bởi Ngân Hàng Nhà Nước Việt Nam và Tổ Chức Cung Cấp Thông Tin Tín Dụng Tham Khảo, và rằng Bên B có quyền cung cấp thông tin của Bên A cho Cơ Sở Dữ Liệu Tín Dụng này. Bên A đồng ý thêm rằng Bên B có thể sử dụng và công bố một cách hợp lý thông tin của Bên A vì mục đích kinh doanh.

  • Collection by Public Announcement/ Thu nợ bằng cách bố cáo

            In the event of Party A’s default, Party B is entitled to report to relevant authorities and claim repayments by means of public announcement via press.

Trong trường hợp Bên A không trả nợ, Bên B có quyền báo cáo với các cơ quan hữu quan và đòi phải thanh toán bằng các phương tiện bố cáo thông qua báo chí.

  • Party B’s Record as Evidence/ Sổ sách của Bên B là chứng cứ

Unless there is reliable and definitive evidence to the contrary, Party B’s internal records of principal, interest, expenses and repayments, receipts, vouchers made or retained by Party B during the process of any repayment, interest payment, and records and vouchers relating to the loan collected by Party B will constitute valid evidence of the creditor-debtor relationship under the Master Agreement. Party A must not raise any objection merely because the above records, receipts, vouchers are made or retained by Party B.

Trừ khi có chứng cứ xác thực và đáng tin cậy nhất có sự trái ngược, các sổ sách nội bộ của Bên B về tiền gốc, tiền lãi, chi phí và các khoản hoàn trả, biên lai, phiếu thu được lập hoặc lưu giữ bởi Bên B trong quá trình hoàn trả, trả tiền lãi, và các sổ sách và phiếu thu liên quan đến khoản vay được thu bởi Bên B sẽ tạo thành chứng cứ hợp lệ của mối quan hệ chủ nợ - khách nợ theo Hợp Đồng Chính. Bên A không được đưa ra bất kỳ sự phản đối nào chỉ bởi vì các sổ sách, biên lai, phiếu thu trên được lập và được lưu giữ bởi Bên B.

  • No Waivers/ Không khước từ

            Party B’s rights hereunder must not prejudice or exclude any other rights Party B is entitled to under applicable laws, regulations and other contracts.  No forbearance, extension of time limit, preferential treatment or delay in exercising any right hereunder shall be deemed to constitute a waiver of rights and interests hereunder or permit or recognition of any breach of this Contract.  Nor must it restrict, prevent or interfere with the continuous exercise of such right at a later time or any other right, nor must the foregoing cause Party B to be liable in any way to Party A.

Các quyền của Bên B trong hợp đồng này không gây phương hại hoặc loại trừ bất kỳ quyền khác nào mà Bên B có quyền hưởng theo luật pháp, các quy định hiện hành và các hợp đồng khác. Không có sự cho khất nợ, gia hạn thời hạn, đối xử ưu đãi hoặc trì hoãn nào trong việc thực thi bất kỳ quyền nào theo Hợp Đồng này sẽ được xem là tạo thành một sự khước từ các quyền và lợi ích theo Hợp Đồng hoặc cho phép hoặc công nhận bất kỳ sự vi phạm nào đối với Hợp Đồng này. Hoặc nó cũng không hạn chế, ngăn chặn hoặc can thiệp vào việc thực hiện liên tục quyền như vậy tại bất kỳ thời điểm nào về sau hoặc bất kỳ quyền khác nào, hoặc những điều nêu trên đây cũng không làm cho Bên B phải chịu trách nhiệm theo bất kỳ cách nào đối với Bên A.

            If Party B fails to exercise or delays in exercising any right hereunder, or fails to exhaust the remedies available under the Master Agreement, Party A’s liability under this Contract must not be reduced or discharged; provided that, if Party B reduces or waives the debt under the Master Agreement, Party A’s liability hereunder will be reduced or discharged correspondingly.

Nếu Bên B không thực thi hoặc chậm trễ trong việc thực thi bất kỳ quyền nào theo Hợp Đồng này, hoặc không vận dụng hết các biện pháp xử lý sẵn có theo Hợp Đồng Chính, trách nhiệm của Bên A theo Hợp Đồng này sẽ không được giảm bớt hoặc được giải tỏa; với điều kiện là, nếu Bên B giảm bớt hoặc khước từ các khoản nợ theo Hợp Đồng Chính, trách nhiệm của Bên A theo Hợp Đồng này sẽ được giảm bớt hoặc được giải tỏa tương ứng.

  • Party A must promptly notify Party B in writing in the event of (i) division, dissolution, subjecting to insolvency, cancellation of registration, revocation of business license, or (ii) any dispute arising from the ownership of the funds in the Security Deposit Account.

Bên A phải thông báo ngay cho bên B bằng văn bản về sự kiện (i) chia tách, giải thể, bị phá sản, hủy bỏ đăng ký, rút giấy phép kinh doanh, hoặc (ii) bất kỳ sự tranh chấp nào phát sinh từ quyền sở hữu các khoản tiền trong Tài Khoản Ký Quỹ Bảo Đảm.

  • Dissolution or Bankruptcy of the Debtor/ Sự giải thể hoặc phá sản của Khách Nợ

 

            If Party A is aware that the Debtor is in the proceeding of dissolution or bankruptcy, it must promptly notify and remind Party B to declare rights, and shall participate in the dissolution or bankruptcy proceeding to exercise preventive recourse right.  Party A will be held liable for the loss caused as a result of its failure to timely exercise the preventive recourse right if it is or should be aware of the Debtor’s dissolution or bankruptcy proceeding.

Nếu Bên A biết được rằng Khách Nợ đang ở trong quá trình giải thể hoặc phá sản, Bên A phải thông báo ngay và nhắc nhở cho Bên B tuyên bố các quyền, và sẽ tham gia vào thủ tục giải thể hoặc phá sản để thực hiện quyền truy đòi phòng ngừa. Bên A sẽ chịu trách nhiệm về khoản thiệt hại gây ra là hậu quả của việc Bên A không thực hiện kịp thời quyền truy đòi phòng ngừa nếu Bên A biết hoặc phải biết về thủ tục giải thể hoặc phá sản của Khách Nợ.

            Notwithstanding the provision of Article 7.5, if Party B and the Debtor agree on settlement agreement or restructuring plan in the process of bankruptcy proceeding, any such settlement agreement or restructuring plan must not prejudice Party B’s rights hereunder and Party A’s liability must not be reduced or discharged.  Party A must not object to any claim made by Party B hereunder by invoking the settlement agreement or the restructuring plan.  Party B is entitled to demand Party A for repayment of any outstanding debts in relation to which it may have made concession in the settlement agreement or the restructuring plan.

Cho dù có quy định của Điều 7.5, nếu Bên B và Khách Nợ đồng ý về thỏa thuận giải quyết hoặc kế hoạch tái cấu trúc trong quá trình diễn ra thủ tục phá sản, bất kỳ thỏa thuận giải quyết hoặc kế hoạch tái cấu trúc nào như vậy không được gây phương hại đến các quyền của Bên B theo Hợp Đồng này và trách nhiệm của Bên A không được giảm bớt hoặc được giải phóng. Bên A không được phản đối bất kỳ yêu cầu nào của Bên B được thực hiện theo Hợp Đồng này bằng việc viện dẫn thỏa thuận giải quyết hoặc kế hoạch tái cấu trúc này. Bên B có quyền yêu cầu Bên A hoàn trả bất kỳ khoản nợ còn tồn đọng nào liên quan đến những gì mà Bên B có thể đã nhượng bộ trong thỏa thuận giải quyết hoặc kế hoạch tái cấu trúc này.

  • Dissolution or Bankruptcy of Party A/ Giải thể hoặc phá sản của Bên A

            In the event of dissolution or bankruptcy of Party A, Party B is entitled to participate in the dissolution or bankruptcy proceeding to declare rights even if the indebtedness under the Master Agreement is not yet due.

Trong trường hợp giải thể hoặc phá sản của Bên A, Bên B có quyền tham gia vào thủ tục giải thể hoặc phá sản này để tuyên bố các quyền ngay cả khi khoản nợ theo Hợp Đồng Chính chưa đến hạn.

  • In the event of any change to its address or other contact information, Party A must promptly notify Party B of such change in writing. Party A will be liable for any loss caused by its failure of giving prompt notice of such change.

Trong trường hợp có bất kỳ sự thay đổi nào về địa chỉ của mình hoặc thông tin liên hệ khác, Bên A phải thông báo ngay cho Bên B về sự thay đổi này bằng văn bản. Bên A phải chịu trách nhiệm về mọi thiệt hại gây ra bởi việc Bên A không thông báo kịp thời về sự thay đổi này.

 

  • Other Provisions/ Các điều khoản khác
  • Dispute Resolution/ Giải quyết tranh chấp

(i)            If the Debtor fails to comply with all applicable laws, regulations or rules on environmental protection, energy saving and emission/pollution reduction, or if there is any potential risk of energy dissipation or pollution, Party B is  entitled to accelerate the exercise of its rights hereunder and adopt other remedial measures provided hereunder or permitted by laws.

Nếu Khách Nợ không tuân thủ tất cả các luật, quy chế hoặc quy định hiện hành về bảo vệ môi trường, tiết kiệm năng lượng và giảm phát thải/ô nhiễm, hoặc nếu có bất kỳ rủi ro nào về phung phí năng lượng hay ô nhiễm, Bên B có quyền nhanh chóng thực thi các quyền của mình theo Hợp Đồng này và sử dụng các biện pháp xử lý được quy định trong Hợp Đồng này hoặc cho phép bởi pháp luật.

(ii)                                     ___None___/___Không có ___. 

            Any dispute arising from the performance of this Contract may be settled by consultation.  If the dispute can not be resolved through consultation, such dispute shall be submitted to __i_ [Please select from below]:

Bất kỳ tranh chấp nào phát sinh từ việc thực hiện Hợp Đồng này có thể được giải quyết bởi sự tham vấn. Nếu tranh chấp không thể được giải quyết thông qua sự tham vấn, tranh chấp này sẽ được đưa đến _i_ [Xin lựa chọn một phương thức dưới đây]:

  • the People’s court within the jurisdiction where Party B is located.

Tòa án nhân dân có thẩm quyền xét xử nơi Bên B tọa lạc.

  • _None__ [name of the arbitration committee] for arbitration at _None__ [place of arbitration] in accordance with the then prevailing arbitration rules.  The arbitration award shall be final and binding on both Party A and Party B.

___Không có____ [tên của ủy ban trọng tài] để giải quyết trọng tài tại ___Không có___ [nơi trọng tài] theo quy tắc trọng tài hiện hành khi đó. Quyết định trọng tài sẽ là cuối cùng và ràng buộc đối với cả Bên A và Bên B.

The provisions hereunder not subject to the dispute shall remain enforceable during the process of litigation or arbitration.

Các điều khoản của Hợp Đồng này không bị tranh chấp sẽ giữ nguyên hiệu lực thi hành trong quá trình tố tụng hoặc trọng tài.

  • Further assurance/ Cam đoan thêm
  • In the event that it ever becomes a requirement of law or otherwise desirable, in the reasonable opinion of Party B, for the Party A to seek any Government’s or State Bank’s consent, approval, license or authorization in order to perform its obligations hereunder including, inter alia, to repay amounts due in convertible currency, the Party A shall promptly apply for the same and sign all such documents, agreements, notices, applications or other required papers of whatever nature as may be required or desirable in connection therewith.

(1)    Trong trường hợp luật pháp có yêu cầu hoặc theo quan điểm hợp lý của Bên B là cần thiết, đối với việc Bên A tìm kiếm bất kỳ sự đồng ý, chấp thuận, giấy phép hoặc sự cho phép của Chính Phủ hoặc của Ngân Hàng Nhà Nước để thực hiện nghĩa vụ của mình theo Hợp Đồng này bao gồm, không kể những thứ khác, hoàn trả các khoản tiền đến hạn bằng loại tiền có thể quy đổi được, Bên A sẽ phải xin ngay sự đồng ý, chấp thuận, giấy phép hoặc sự cho phép trên và ký tất cả các tài liệu, thỏa thuận, thông báo, đơn hoặc giấy tờ khác theo quy định thuộc bất kỳ tính chất nào mà có thể được yêu cầu hoặc mong muốn liên quan đến việc xin phép đó.

  • No failure on the part of Party B to exercise, and no delay on its part in exercising any right or remedy under this Contract will operate as a waiver thereof, nor will any single or partial exercise of any right or remedy by Party B preclude any other or further exercise thereof. The right and remedies provided for herein are cumulative and not exclusive of any other rights and remedies (whether provided by law or otherwise).

(2)    Không có việc không thực thi nào về phía Bên B, và không có sự chậm trễ nào về phía Bên B trong việc thực thi bất kỳ quyền hoặc biện pháp xử lý nào theo Hợp Đồng này sẽ có tác dụng như là một sự khước từ quyền đó, hoặc bất kỳ việc thực thi riêng lẻ hoặc thực thi một phần của bất kỳ quyền hoặc biện pháp xử lý nào bởi Bên B cũng sẽ không phương hại đến việc thực thi khác hoặc thực thi thêm quyền đó. Quyền và biện pháp xử lý được quy định trong Hợp Đồng này là tích lũy và không loại trừ bất kỳ quyền và biện pháp xử lý khác nào (bất kể do luật định hay quy định khác).

  • Anti-Money Laundering and Sanctions/ Chống rửa tiền và các chế tài

Party A agrees that Party B may delay, block or refuse to process any transaction without incurring any liability if Party B suspects that:

Bên A đồng ý rằng Bên B có thể trì hoãn, ngăn chặn hoặc từ chối xử lý bất kỳ giao dịch nào mà không làm phát sinh bất kỳ trách nhiệm nào nếu Bên B nghi ngờ rằng:

  1. the transaction may breach any laws and regulations applicable to that transaction;

giao dịch này có thể vi phạm bất kỳ luật và quy định nào áp dụng đối với giao dịch đó;

  1. the transaction involves any person (natural, corporate or governmental) that is itself sanctioned or is connected, directly or indirectly, to any person that is sanctioned under economic and trade sanctions imposed by the United Nations, the European Union or any country.

giao dịch liên quan đến bất kỳ người nào (thể nhân, pháp nhân công ty hoặc chính quyền) mà bản thân bị chế tài hoặc có quan hệ, trực tiếp hoặc gián tiếp, với bất kỳ người nào bị chế tài theo các chế tài kinh tế và thương mại áp đặt bởi Liên Hiệp Quốc, Liên Minh Châu Âu hoặc bất kỳ quốc gia nào.

  1. REPRESENTATIONS AND WARRANTIES BY PARTY A

TUYÊN BỐ VÀ CAM KẾT BỞI BÊN A

  • Party A clearly understands the business scope and authorization limit of Party B.

Bên A hiểu rõ phạm vi kinh doanh và giới hạn thẩm quyền của Bên B.

  • Party A has read this Pledge over Security Deposit Contract and the Master Agreement. Party B, upon Party A’s request, has explained the terms under this Contract and the Master Agreement before signing this contract by Party A. Party A fully understands their meanings and corresponding legal consequences of this Contract and the Master Agreement.

Bên A đã đọc Hợp Đồng Cầm Cố Tiền Ký Quỹ Bảo Đảm này và Hợp Đồng Chính. Bên B, theo yêu cầu của Bên A, đã giải thích các điều khoản của Hợp Đồng này và Hợp Đồng Chính trước khi Bên A ký Hợp Đồng này. Bên A đã hiểu toàn bộ ý nghĩa của chúng và các hậu quả pháp lý kèm theo Hợp Đồng này và Hợp Đồng Chính.

  • Party A is qualified to act as a pledgor, and the security hereunder is in accordance with laws, regulations, rules, Party A’s articles of association or other internal constitutional documents and has been approved by its internal authority and/or competent state authorities. Party A will be liable for any and all consequences resulting from its incapability or lack of qualifications or authority to execute this Contract, including but not limited to full compensations for any and all loss of Party B.

Bên A có đủ năng lực hành động với tư cách là bên cầm cố, và việc bảo đảm theo Hợp Đồng này phù hợp với pháp luật, các quy định, các quy chế, điều lệ hoặc các văn bản quản lý nội bộ của Bên A và đã được phê duyệt bởi cơ quan nội bộ và/hoặc các cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Bên A sẽ phải chịu trách nhiệm về bất kỳ và tất cả các hậu quả gây ra từ sự không đủ tư cách hoặc thiếu năng lực hoặc thẩm quyền ký kết Hợp Đồng này, bao gồm nhưng không giới hạn với những khoản bồi thường toàn bộ cho bất kỳ hoặc tất cả những khoản thiệt hại của Bên B.

  • Party A acknowledges that it fully understands the Debtor’s situation including but not limited to assets, debts, operation, creditworthiness and reputation, and its qualification and authority for execution of the Master Agreement, as well as all provisions thereunder.

Bên A công nhận rằng mình đã hiểu đầy đủ về tình trạng của Khách Nợ bao gồm nhưng không giới hạn với các tài sản, các khoản nợ, hoạt động, uy tín trả nợ và danh tiếng, và năng lực và thẩm quyền ký kết Hợp Đồng Chính, cũng như tất cả các điều khoản của Hợp Đồng này.

  • The grant of this Pledge by Party A does not prejudice any third party’s legal interests or violate any statutory or contractual obligations of Party A.

Việc Bên A đưa ra Khoản Cầm Cố này không làm phương hại đến lợi ích hợp pháp của bất kỳ bên thứ ba nào hoặc vi phạm các nghĩa vụ theo hợp đồng hoặc luật định của Bên A.

 

  • Party A legally owns the funds in the Security Deposit Account. No ownership disputes are subsisting with respect to the above funds.

Bên A sở hữu hợp pháp các khoản tiền trong Tài Khoản Ký Quỹ Bảo Đảm. Không có sự tranh chấp quyền sở hữu nào đang tồn tại liên quan đến các khoản tiền nêu trên.

  • The funds in the Security Deposit Account are not co-owned by Party A with others, or if there are other co-owner(s), such co-owner(s) have given their written consent to the grant and creation of this Pledge.

Các khoản tiền trong Tài Khoản Ký Quỹ Bảo Đảm không được đồng sở hữu bởi Bên A cùng với những người khác, hoặc nếu có (các) đồng sở hữu chủ, (các) đồng sở hữu chủ này phải có văn bản đồng ý của mình đối với việc đưa ra và tạo lập Khoản Cầm Cố này.

  • All the data and information pertaining to the security deposit pledge contemplated hereunder provided by Party A to Party B are authentic, legitimate, accurate and complete.

Tất cả các dữ liệu và thông tin về việc cầm cố tiền ký quỹ bảo đảm được dự liệu theo Hợp Đồng này do Bên A cung cấp cho Bên B là thật, hợp pháp, chính xác và đầy đủ.

  1. GOVERNING LAW AND JURISDICTION

LUẬT ĐIỀU CHỈNH VÀ THẨM QUYỀN XÉT XỬ

This contract shall be governed by and construed in accordance with the laws of Vietnam.

Hợp Đồng này sẽ được điều chỉnh và giải thích theo pháp luật Việt Nam

  1. PARTIAL INVALIDITY/ VÔ HIỆU MỘT PHẦN

10.1     If, at any time, any provision hereof is or becomes illegal, invalid or unenforceable in any respect, the legality, validity or enforceability of the remaining provisions hereof shall not be affected or impaired.

Nếu tại bất kỳ thời điểm nào, bất kỳ điều khoản nào của Hợp Đồng này là hoặc sẽ là bất hợp pháp, vô hiệu hoặc không thể thi hành về bất kỳ khía cạnh nào, tính hợp pháp, hiệu lực hoặc khả năng thi hành của các điều khoản còn lại của Hợp Đồng này sẽ không bị ảnh hưởng hoặc bị sút giảm.

10.2     If, at any time, the parties agree upon certain changes to the terms and conditions of the Contract, the parties shall sign an Amendment to Contract to that effect, and the Amendment to Contract shall be an integral part of this Contract.

Nếu tại bất kỳ thời điểm nào, các bên đồng ý về những thay đổi nhất định đối với những điều khoản và điều kiện của Hợp Đồng này, các bên sẽ ký một Bản Sửa Đổi Bổ Sung của Hợp Đồng để những thay đổi đó có hiệu lực, và Bản Sửa Đổi Bổ Sung của Hợp Đồng sẽ là một bộ phận không thể tách rời của Hợp Đồng này.

 

  1. NOTICE/ THÔNG BÁO
  2. EFFECTIVENESS OF THE CONTRACT/ HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG

Each communication to be made hereunder shall be made in writing but, unless otherwise stated, may be made by facsimile or letter to the addressee at the address or facsimile number identified with its name above and shall be deemed to have been made or delivered when transmission thereof is confirmed by an activity report stating the correct number of pages sent and indicating that such transmission was transmitted error free and legibly (in the case of any communication made by facsimile) or (in the case of any communication made by letter) when left at that address.

Mọi sự liên lạc được thực hiện theo Hợp Đồng này sẽ được thực hiện bằng văn bản nhưng, trừ khi được nêu khác đi, có thể được thực hiện bằng fax hoặc thư gửi đến người nhận tại địa chỉ hoặc số fax được ghi cùng với tên của người nhận trên đây và sẽ được xem là đã được thực hiện hoặc được giao khi việc truyền phát bản fax được xác nhận bởi báo cáo hoạt động nêu chính xác số trang đã được gửi đi và chỉ rõ rằng việc truyền phát fax đó không bị lỗi và rõ ràng (trong trường hợp bất kỳ liên lạc nào được thực hiện bằng fax) hoặc (trong trường hợp bất kỳ liên lạc nào được thực hiện bằng thư) khi bỏ đúng địa chỉ đó.

12.1     The Contract shall become effective upon/ Hợp Đồng này sẽ có hiệu lực khi:

-signing by the legal representative/(principal officer) or authorized representative of Party A and being affixed with the legal stamp/official seal of Party A; and
-ký tên bởi người đại diện theo pháp luật/(cán bộ đứng đầu) hoặc người đại diện có thẩm quyền của Bên A và được đóng con dấu hợp pháp/con dấu chính thức của Bên A; và
-signing by the principal officer or authorized representative of Party B and being affixed with the legal stamp/official seal of Party B.
- ký tên bởi cán bộ đứng đầu hoặc người đại diện có thẩm quyền của Bên B và được đóng con dấu hợp pháp/con dấu chính thức của Bên B.

12.2  This Pledge over Security Deposit Contract is made in TWO (2) copies. Each Party keeps one (1) copy of contract. Party A acknowledge that the Appendices, if any, attached to this Contract once completed and signed by the Party A together with the terms and conditions of this Contract will constitute a contract between the Party A and the Party B.

Hợp Đồng Cầm Cố Tiền Ký Quỹ Bảo Đảm này được lập thành HAI (2) bản. Mỗi bên giữ một bản hợp đồng tương ứng. Bên A công nhận rằng các Phụ Lục, nếu có, kèm theo Hợp Đồng này khi đã ghi đầy đủ và được ký bởi Bên A cùng với các điều khoản và điều kiện của Hợp Đồng này sẽ tạo thành một hợp đồng giữa Bên A và Bên B.

 

  1. OTHER PROVISIONS/ CÁC ĐIỀU KHOẢN KHÁC:
_____None_______________________________________________;
_____Không có_______________________________________________;

We, Party A and Party B represent and warrant that this Contract is valid and binding against us and has been duly executed and provided to pursuant to our establishment documents and no further consent or approval is required.

 

Chúng tôi, Bên A và Bên B tuyên bố và cam kết rằng Hợp Đồng này có hiệu lực và ràng buộc đối với chúng tôi và đã được lập và ký kết căn cứ vào các giấy tờ thành lập của chúng tôi và không bắt buộc phải có sự đồng ý hoặc phê duyệt thêm nữa.

 

 

IN WITNESS whereof this contract has been executed on the date set forth at the beginning of this contract by:

ĐỂ LÀM CHỨNG Hợp Đồng này được ký kết vào ngày được ghi trên đầu của Hợp Đồng này bởi:

 

Party A/ Bên A:

Legal stamp/Official seal:

Con dấu hợp pháp/Con dấu chính thức:

Legal Representative or Authorized Representative (signature):

Người đại diện theo pháp luật hoặc Người đại diện có thẩm quyền (chữ ký):

 

 

 

_______________

Date/ Ngày:

 

 

Party B/ Bên B:

Legal stamp/Official seal:

Con dấu hợp pháp/Con dấu chính thức:

Legal representative or Authorized Representative (signature):

Người đại diện theo pháp luật hoặc Người đại diện có thẩm quyền (chữ ký):

 

 

 

_______________

Date/ Ngày:

 

 

[No Text Below]

[Không còn chữ ở dưới đây]